Ý nghĩa của từ hóa đơn là gì:
hóa đơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hóa đơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hóa đơn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóa đơn


Hoá đơn. | Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ. | : ''Thanh toán theo hoá đơn.'' | : ''Đối chiếu với hoá đơn gốc.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóa đơn


hoá đơn dt. Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ: thanh toán theo hoá đơn đối chiếu với hoá đơn gốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hóa đơn". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóa đơn


hoá đơn dt. Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ: thanh toán theo hoá đơn đối chiếu với hoá đơn gốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hóa đơn


Hoá đơn là một giấy tờ yêu cầu thanh toán các mặt hàng với số lượng và đơn giá liệt kê trong giấy tờ đó. Hóa đơn do bên bán phát hành. Sau khi bên mua thanh toán, bên bán sẽ xác nhận vào hóa đơn chẳng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trăn trở hạ thủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa